Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
act
/ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành;
NOUN: đóng tuồng, thực hành;
USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
ah
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
beg
/beɡ/ = USER: ăn xin, xin, cầu xin, beg, van xin
GT
GD
C
H
L
M
O
blond
/blɒnd/ = USER: tóc vàng, vàng, màu vàng, blond, vàng hoe
GT
GD
C
H
L
M
O
brush
/brʌʃ/ = USER: đánh, chải, bàn chải, đánh răng
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
creation
/kriˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đóng tuồng, sự phong chức, sự sáng tạo, tác phẩm, vật được tạo thành;
USER: tạo, sáng tạo, tạo ra, lập, việc tạo ra
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
doll
/dɒl/ = NOUN: búp bê, đồ chơi trẻ con;
VERB: diện sang;
USER: búp bê, con búp bê, doll, búp
GT
GD
C
H
L
M
O
dolly
/ˈdɒl.i/ = NOUN: búp bê, vật để khuấy, vật để quậy, đồ dùng để kẹp đinh, miếng băng tay bị thương, thứ xe thấp bánh nhỏ chở nặng;
VERB: khuấy, quậy;
USER: quậy, dolly, búp bê, búp bê, khuấy
GT
GD
C
H
L
M
O
dress
/dres/ = NOUN: cách ăn mặc, quần áo, trang phục, vật che lên, vật phủ lên, y phục;
VERB: ăn mặc đơn giản, bào cho nhẩn mặt, chải tóc, cho hết sần sùi, sắp thành hàng, sửa soạn đầu tóc;
USER: ăn mặc, mặc, đầm, dress, áo
GT
GD
C
H
L
M
O
everywhere
/ˈev.ri.weər/ = ADVERB: mọi nơi, khắp nơi, vô hạn;
USER: ở khắp mọi nơi, khắp mọi nơi, khắp nơi, ở mọi nơi, mọi nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
fantastic
/fænˈtæs.tɪk/ = ADJECTIVE: dị thường, kỳ dị, kỳ quái;
USER: tuyệt vời, fantastic, giải trí, tưởng, nổi tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
fantasy
/ˈfæn.tə.si/ = NOUN: ảo tưởng, phóng túng, sự tưởng tượng;
USER: tưởng tượng, hình ảnh, ảnh, về hình ảnh, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
feel
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm;
USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác
GT
GD
C
H
L
M
O
fool
/fuːl/ = NOUN: người bị lừa, người dại dột, người đần độn, người hề;
VERB: giả ngu, làm bộ ngu si, lừa gạt;
USER: đánh lừa, lừa, lừa dối, fool
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
friend
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè
GT
GD
C
H
L
M
O
fun
/fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi;
VERB: nói chơi;
USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị
GT
GD
C
H
L
M
O
getting
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải;
USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
girl
/ɡɜːl/ = NOUN: con gái, cô gái, thiếu nữ, trinh nữ;
USER: cô gái, gái, cô, nữ, con gái
GT
GD
C
H
L
M
O
glamor
= NOUN: say mê, quyến rũ, say đắm, sự lôi cuốn, sự mê hoặc, duyên dáng;
ADJECTIVE: sự hấp dẫn;
VERB: mê hồn, mê hoặc;
USER: quyến rũ, hào nhoáng, mê, mê hoặc, glamour,
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
hair
/heər/ = NOUN: lông, tóc, bộ lông, chải tóc, đầu tóc;
USER: lông, tóc, mái tóc, thuốc
GT
GD
C
H
L
M
O
hanky
/ˈhæŋ.ki/ = NOUN: tiếng trẻ con
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hi
/haɪ/ = INTERJECTION: Chào!;
USER: hi, Chào, nghệ, dẫn hi, Xin chào
GT
GD
C
H
L
M
O
hit
/hɪt/ = VERB: đập, đánh, đấm, khám phá, đến một nơi nào;
NOUN: cú đánh, kết qủa tốt, liệng, sự ném trúng, sự thành công, vở kịch thành công, sự đâm trúng địch thủ;
USER: nhấn, đánh, đạt, trúng, hit
GT
GD
C
H
L
M
O
hiya
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
imagination
/ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: sự tưởng tượng, ảo tưởng, quan niệm;
USER: trí tưởng tượng, tưởng tượng, trí tưởng tượng của, tưởng tượng của, sự tưởng tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
jump
/dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy;
USER: nhảy, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
ken
/ken/ = VERB: nhận ra, nhìn ra;
NOUN: trong phạm vi hiểu biết;
USER: nhận ra, ken, của Ken, nhìn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
kiss
/kɪs/ = VERB: hôn, ôm hôn;
NOUN: cái hôn, ôm nhau hôn, sự hôn;
USER: hôn, nụ hôn, kiss, hôn nhau, ôm hôn
GT
GD
C
H
L
M
O
knees
/niː/ = NOUN: đầu gối, chịu khuất phục, hạ mình, khớp để xoay, vật hình giống đầu gối;
USER: đầu gối, gối, đầu gối của, hai đầu gối, quỳ
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
lyrics
/ˈlɪr.ɪk/ = NOUN: thơ tình;
USER: lời bài hát, lời, ca, lyrics, bài hát
GT
GD
C
H
L
M
O
m
= ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
n
/en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu;
USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N
GT
GD
C
H
L
M
O
oh
/əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
party
/ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ;
ADJECTIVE: chia ra;
USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc
GT
GD
C
H
L
M
O
pink
/pɪŋk/ = VERB: đâm, chớp mắt, giùi, xoi;
NOUN: màu hồng, sắc hồng, cá hồi nhỏ, màu hường, tàu buồm nhỏ, cây cẫm chướng;
ADJECTIVE: có sắc hồng;
USER: màu hồng, hồng, pink, VNĐ pink
GT
GD
C
H
L
M
O
plastic
/ˈplæs.tɪk/ = ADJECTIVE: dể nắn, dể nặn, thuộc về phép tạo hình;
USER: nhựa, bằng nhựa, plastic, dẻo, chất dẻo
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
please
/pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình;
USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
ride
/raɪd/ = VERB: đi chơi, đi dạo, đi chơi bằng ngựa, áp bức, áp chế, dự cuộc đua ngựa, đè ép, đi bằng xe máy;
NOUN: đường ngựa đi, sự đi dạo, sự đi chơi, sự đi xe lậu;
USER: đi chơi, đi xe, đi, xe, cưỡi
GT
GD
C
H
L
M
O
rock
/rɒk/ = VERB: đu đưa, làm lung lay, lúc lắc, rung chuyển;
NOUN: đá, con quay vụ, khối đá, một thứ kẹo cứng, núi đá, tảng đá, tảng đá lồi ra, sự đưa võng, đá nổi giữa biển;
USER: đá, nhạc rock, tảng đá, hòn đá, Rock
GT
GD
C
H
L
M
O
roll
/rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi;
NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau;
USER: lăn, cuộn, tung, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
star
/stɑːr/ = NOUN: ngôi sao, mề đay;
USER: ngôi sao, sao, star, sao xinh đẹp, sao nổi tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
tight
/taɪt/ = ADJECTIVE: chật, eo hẹp, bó sát, căng thẳng, xinh xắn, không rỉ qua, không thấm nước, lấp khít;
ADVERB: một cách khít khao;
USER: chặt chẽ, chặt, thắt chặt, kín, eo hẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
touch
/tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ;
NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác;
USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng
GT
GD
C
H
L
M
O
town
/taʊn/ = NOUN: thành phố, phố phường;
USER: thị trấn, thành phố, phố, thị xã, thị
GT
GD
C
H
L
M
O
undress
/ʌnˈdres/ = NOUN: thường phục, quần áo mặc trong nhà;
VERB: cởi quần áo ra, cởi quần áo cho người nào;
USER: thường phục, cởi quần áo, cởi đồ, cởi áo, cởi bỏ quần áo
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
walk
/wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm;
NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
whatever
/wɒtˈev.ər/ = PRONOUN: dầu vật gì, bất cứ điều gì, dầu sao đi nữa;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ, gì, bất kỳ, bất
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
yeah
/jeə/ = USER: yeah-particle, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, Ừ, Phải, Đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
yours
/jɔːz/ = PRONOUN: của ông, cái của bạn, của cậu, của anh, cái của anh, của mầy, vật của anh, vật của cậu, vật của mầy, vật của ông;
USER: của bạn, bạn, máy của bạn
95 words